Từ điển Thiều Chửu
制 - chế
① Phép chế. Phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế, như pháp chế 法制 phép chế, chế độ 制度 thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo. ||② Lời của vua nói cũng gọi là chế, như chế thư 制書, chế sách 制策, v.v. ||③ Làm, như chế lễ tác nhạc 制禮作樂 chế làm lễ nhạc. ||④ Cầm, như chế kì tử mệnh 制其死命 cầm cái sống chết của người. ||⑤ Ðể tang ba năm gọi là thủ chế 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm. ||⑥ Cai quản, như thống chế 統制, tiết chế 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
制 - chế
① Đặt, đặt ra, làm ra: 制定新法律 Đặt ra pháp luật mới; 制禮作樂 Làm ra lễ nhạc; ② Hạn chế, ngăn cấm: 限制 Hạn chế, kiềm chế; 節制 Tiết chế, hạn chế; ③ Chế độ, phép tắc định ra: 全民所有制 Chế độ sở hữu toàn dân; 供給制 Chế độ cung cấp; ④ Lời của vua: 制書 Chế thư; 制策 Chế sách; ⑤ (văn) Để tang ba năm: 守制 Giữ lễ để tang ba năm; ⑥ (văn) Nắm giữ, kiểm soát: 制其死命 Nắm giữ sự sống chết của người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
制 - chế
Ngăn cấm. Đè nén — Luật pháp, phép tắc — Lệnh vua — Chống lại — Làm ra. Như chữ Chế 製.


安制 - an chế || 壓制 - áp chế || 遏制 - át chế || 編制 - biên chế || 兵制 - binh chế || 制變 - chế biến || 制誥 - chế cáo || 制止 - chế chỉ || 制詔 - chế chiếu || 制舉 - chế cử || 制定 - chế định || 制度 - chế độ || 制教 - chế giáo || 制科 - chế khoa || 制空 - chế không || 制禦 - chế ngự || 制服 - chế phục || 制使 - chế sứ || 制裁 - chế tài || 制勝 - chế thắng || 制節 - chế tiết || 職制 - chức chế || 終制 - chung chế || 專制 - chuyên chế || 強制 - cưỡng chế || 帝制 - đế chế || 典制 - điển chế || 定制 - định chế || 限制 - hạn chế || 脅制 - hiếp chế || 學制 - học chế || 牽制 - khiên chế || 控制 - khống chế || 鉗制 - kiềm chế || 劫制 - kiếp chế || 儀制 - nghi chế || 法制 - pháp chế || 服制 - phục chế || 官制 - quan chế || 軍制 - quân chế || 權制 - quyền chế || 創制 - sáng chế || 裁制 - tài chế || 三頭制 - tam đầu chế || 喪制 - tang chế || 宰制 - tể chế || 幣制 - tệ chế || 體制 - thể chế || 統制 - thống chế || 節制 - tiết chế || 自制 - tự chế || 抑制 - ức chế ||